Phí đăng ký sáng chế phụ thuộc vào số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập và số trang của sáng chế. Về cơ bản, chi phí như sau:
STT | Nội dung | Phí nhà nước
(VNĐ) |
Phí dịch vụ
(VNĐ) |
1 | Phí đăng ký 01 sáng chế tại Việt Nam cho 01 yêu cầu bảo hộ độc lập, 6 trang bản mô tả | 2.000.000 | 4.000.000 |
2 | Phí cấp bằng sáng chế tại Việt Nam cho 01 yêu cầu bảo hộ độc lập, 6 trang bản mô tả | 760.000 | 1.240.000 |
3 | Phí hiệu đính bản mô tả | – | 8.000.000 |
Gọi: 0948150292 Mr.Nghĩa để nhận được tư vấn Miễn Phí hoặc gửi email đến info@ipngco.com
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, chưa bao gồm5% VAT; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót về mặt hình thức hoặc đơn bị phản đối bởi bên thứ ba hoặc bị từ chối về mặt nội dung (do trùng/tương tự với nhãn hiệu của người khác đã đăng ký trước…,,), cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
Đối với đơn đăng ký độc quyền sáng chế, Quý Công ty cần chuẩn bị những tài liệu sau:
+ Người nộp đơn;
+ Tác giả sáng chế.
Phí duy trì (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) | Phí nhà nước
(VNĐ) |
Phí dịch vụ
(VNĐ) |
|
1 | Năm thứ 1; Năm thứ 2 | 760.000 | 1.000.000 |
2 | Năm thứ 3; Năm thứ 4 | 1.000.000 | 1.200.000 |
3 | Năm thứ 5; Năm thứ 6 | 1.300.000 | 1.500.000 |
4 | Năm thứ 7; Năm thứ 8 | 1.700.000 | 2.000.000 |
5 | Năm thứ 9; Năm thứ 10 | 2.300.000 | 2.500.000 |
6 | Năm thứ 11 – Năm thứ 13 | 3.020.000 | 3.500.000 |
7 | Năm thứ 14 – Năm thứ 16 | 3.800.000 | 4.000.000 |
8 | Năm thứ 17 – Năm thứ 20 | 4.700.000 | 5.000.000 |
Gọi: 0948150292 Mr.Nghĩa để nhận được tư vấn Miễn Phí hoặc gửi email đến info@ipngco.com
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, chưa bao gồm5% VAT.
Tài liệu cần thiết: